Theo Hội Thận học Quốc tế (ISN) trên toàn cầu cứ 1000 người thì có 1 người liên quan đến các bệnh lý thận. Ở nước ta số lượng BN TNT khoảng 15,000 – gần 200 đơn vị lọc máu 56 tỉnh thành, tỷ lệ suy thận mạn giai đoạn cuối ước tính 100BN/triệu dân. Đây là bệnh có thể kiểm soát được nếu phát hiện sớm và điều trị đúng ở các bệnh viện có kỹ thuật tiên tiến. Cùng V.ECO tìm hiểu về Hệ thống nước tinh khiết RO dùng cho chạy thận nhân tạo trong bài viết dưới đây
Chạy thận nhân tạo
Chạy thận nhân tạo dựa trên các cơ chế sau:

Mối liên hệ giữa chất lượng nước và bệnh nhân TNT

Quy trình lọc nước tinh khiết RO chạy thân nhân tạo:
Nước đầu nguồn vào là nước máy, cần xử lý Sắt, Clo tổng, Mangan, Asen, Độ cứng,.. Nguồn nước máy tại đây đạt tiêu chuẩn QCVN02: 2009/BYT

1. Lọc thô
- Cột lọc đa tầng: chứa cát thạch anh, cát mangan. Cát thạch anh xử lý các chất cặn lơ lửng, có kích thước lớn. Cát Mangan hấp thụ ion kim loại lên bề mặt vật liệu, xử lý triệt để thành phần kim loại có trong nước.
- Cột lọc than: Sử dụng nhiều loại than hoạt tính, với khối lượng riêng và diện tích tiếp xúc bề mặt lớn. Tại đây than sẽ hấp thục Clo dư, các hợp chất hữu cơ khác có trong nước, đồng thời khử mùi.
- Cột trao đổi ion: Tại đây các cation gốc Na+ sẽ trao đổi với các ion Mg2+, Ca2+, cation Kim loại khác có hóa trị cao lên bề mặt của các hạt trao đổi, làm giảm độ cứng của nước, do đó nước đầu tra của cột này sẽ đạt tiêu chuẩn nước mềm.
2. Lọc Cartridge:
– Nước được sử dụng bơm tăng áp đến Thiết bị Cartridge Filter_CF (Cartridge filter) với các lõi cartridge có đường kính lỗ lọc 5 micron mét, lõi lọc bằng vật liệu polyethylene có chiều dài 20 inch nhằm tiếp tục tách cặn lớn hơn 5 micromet bảo vệ màng lọc RO
3. Lọc RO
– Màng lọc RO cấp 1: Áp dụng cơ chế thẩm thấu ngược, nâng hiệu suất lọc nước của màng lên tới 95%. Nguồn nước đầu ra của màng đảm bảo là nước tinh khiết do đã tách bỏ hoàn toàn các ion kiam loại hóa trị 1 Na+, K+,… hay anion CO32-, HCO3–, … và các vấn đề vi sinh. Độ dẫn điện của nước sau RO là 16µM/cm.
– Màng lọc RO cấp 2: Xử lý triệt để sau RO cấp 1, đạt yêu cầu không có vi sinh vật trong trong nước cho hệ thống lọc thận, sau lọc nước RO, độ dẫn điện của nước là 5µS/cm
4. Bồn chứa nước và khử trùng
Bồn chứa nước: cung cấp nước thành phẩm cho rửa quả lọc và cho các máy thận. Bồn phải được làm bằng inox 316. Phải có nắp đậy kín, có lỗ thông hơi gắn phin lọc không khí, đèn cực tím thả chìm để khử trùng, tạo ra bước sóng gần với ngưỡng hấp thụ của ADN (264nm) có khả năng ức chế được vi khuẩn một cách hiệu quả. Đèn UV có khả năng khử trùng lên tới 99.9%.
5. Hệ thống cấp nước tinh khiết RO chạy thận nhân tạo
02 máy bơm chạy luân phiên và chạy 24/24 Tiếp đó đến đèn UV diệt khuẩn rồi đến lọc lõi cartridge có đường kính lỗ lọc 0,22 micron mét được dẫn đến máy chạy thận và hồi về bồn chứa nước thành phẩm.
6. Hệ thống cấp nước rửa quả lọc
gồm: 01 máy bơm tiếp đó đến đèn UV diệt khuẩn rồi đến lọc lõi cartridge có đường kính lỗ lọc 0,22 micron mét được dẫn đến máy chạy thận. Được lắp rơ le áp khi lấy nước rửa quả bơm bắt đầu hoạt động. Khi không lấy nước rửa qua bơm dừng hoạt động.

2. Tiêu chuẩn chất lượng nước sau khi xử lý:
Chất lượng nước sau RO khi xử lý để dùng cho chạy thận nhân tạo đạt tiêu chuẩn quốc tế của Hiệp hội vì sự tiến bộ của trang thiết bị y tế AAMI gồm các chỉ tiêu và giới hạn cho phép như sau:
STT | Các chỉ tiêu | Giới hạn tối đa cho phép |
1 | Aluminum(Al) | 0.01 (mg/l) |
2 | Antimony(Sb) | 0.006 (mg/l) |
3 | Arsenic(As) | 0.005 (mg/l) |
4 | Barium(Ba) | 0.1 (mg/l) |
5 | Beryllium(Be) | 0.0004 (mg/l) |
6 | Cadmium(Cd) | 0.001 (mg/l) |
7 | Calcium(Ca) | 2.0 (mg/l) |
8 | Chlorine (Cl+) | 0.5 (mg/l) |
9 | Chloramines(Cl–) | 0.1 (mg/l) |
10 | Chronium(Cr) | 0.014 (mg/l) |
11 | Copper(Cu) | 0.1 (mg/l) |
12 | Fluorides(F–) | 0.2 (mg/l) |
13 | Lead(Pb) | 0.005 (mg/l) |
14 | Magnesium(Mg) | 4.0 (mg/l) |
15 | Mercury(Hg) | 0.0002 (mg/l) |
16 | Nitrates (NO–3) | 2.0 (mg/l) |
17 | Potassium(K) | 8.0 (mg/l) |
18 | Selenium(Se) | 0.09 (mg/l) |
19 | Silver(Ag) | 0.005 (mg/l) |
20 | Sodium(Na) | 70.0 (mg/l) |
21 | Sulfate(SO2-4) | 100.0 (mg/l) |
22 | Thallium( Tl) | 0.002 (mg/l) |
23 | Zinc(Zn) | 0.1 (mg/l) |
24 | Tổng số vi khuẩn hiếu khí | 100 (CPU/ml) |
25 | Edotoxin | 0,25 (EU/ml) |